Từ điển Trần Văn Chánh
挶 - cư
(văn) ① Dụng cụ để khiêng đất; ② Nắm lấy; ③ Nặng tai, lảng tai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
挶 - cúc
Cung tay lại mà cầm kích. Cử chỉ của người lính gác — Dụng cụ đào đất.